Characters remaining: 500/500
Translation

vào hùa

Academic
Friendly

Từ "vào hùa" trong tiếng Việt có nghĩacùng nhau tham gia vào một hành động nào đó, thường hành động không tốt, tính chất tiêu cực hoặc sai trái. Khi người ta "vào hùa", họ thường không suy nghĩ thấu đáo chỉ theo đám đông.

Định nghĩa:
  • Vào hùa: hành động tham gia cùng với người khác vào một việc đó, thường việc xấu hoặc không đúng.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Nhóm bạn đó vào hùa để trêu chọc bạn mới, khiến cậu ấy cảm thấy rất buồn."
    • "Chúng ta không nên vào hùa với những hành động không đúng."
  2. Câu nâng cao:

    • "Trong những tình huống khó khăn, nhiều người có thể vào hùa với nhau để lừa dối người khác, điều này không chỉ ảnh hưởng đến nạn nhân còn làm hỏng danh tiếng của chính họ."
    • "Hãy luôn tỉnh táo không vào hùa với những lời đồn đạicăn cứ."
Các biến thể từ liên quan:
  • Vào hùa thường đi kèm với các từ như "cùng nhau", "theo đuôi", "đồng lòng" nhưng mang nghĩa tiêu cực hơn.
  • Từ đồng nghĩa: "a dua", "theo hùa" (cũng mang nghĩa tham gia vào hành động không tốt).
Phân biệt với các từ gần giống:
  • A dua: Thường chỉ việc làm theo không suy nghĩ, nhưng không nhất thiết phải hành động xấu.
  • Theo hùa: Cũng có nghĩa tương tự như "vào hùa", nhưng có thể không mang tính chất tiêu cực nặng nề như "vào hùa".
Cách sử dụng:
  • Trong giao tiếp hàng ngày, bạn có thể sử dụng "vào hùa" để chỉ trích một hành động nhóm nào đó không tốt, hoặc để khuyên bảo người khác tránh xa những hành động đó.
Tóm lại:

"Vào hùa" một từ tiếng Việt rất hữu ích để diễn tả những tình huống một nhóm người làm điều đó không đúng đắn cùng nhau.

  1. đgt. A dua, cùng theo hùa nhau làm việc không tốt: vào hùa nhau để bắt nạt người qua đường.

Comments and discussion on the word "vào hùa"